Bài toán 3: Cho 6,5 gam sắt tác dụng với 20 gam dung dịch có chứa mol axit clohiđric thu được muối sắt clorua và khí hiđro.
a)lập phương trình phản ứng
b)tính khối lượng sắt clorua tạo thành
Cho 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch có chứa 0,4 mol axit clohiđric thu được muối Sắt(II) clorua và khí hiđro a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra b) Thể tích khí hiđro thu được (ở đktc) c) Tính số mol muối sắt (II) clorua tạo thành?
\(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1mol\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
0,1 < 0,4 ( mol )
0,1 0,1 ( mol )
\(V_{H_2}=0,1.22,4=2,24l\)
\(n_{ZnCl_2}=\dfrac{0,1.1}{1}=0,1mol\)
Cho 14,4 gam sắt (II) oxit tác dụng với dung dịch axit clohiđric 10% thu được muối sắt (II) clorua và nước.
a.Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra ?
b.Tính khối lượng muối sắt (II) clorua tạo thành ?
c.Tính khối lượng axit HCl cần dùng
d.Tính C% dung dịch sau phản ứng
GIÚP TỚ VỚI Ạ
`n_[FeO]=[14,4]/72=0,2(mol)`
`a)PTHH:`
`FeO + 2HCl -> FeCl_2 + H_2 O`
`0,2` `0,4` `0,2` `(mol)`
`b)m_[FeCl_2]=0,2.127=25,4(g)`
`c)m_[dd HCl]=[0,4.36,5]/10 .100=146(g)`
`d)C%_[FeCl_2]=[25,4]/[14,4+146].100~~15,84%`
Cho 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch có chứa 0,4 mol axit clohidric thu được muối sắt (II) clorua và khí hiđro a. Viết PTHH của phản ứng xảy ra? b. Tính thể tích khí hiđro thu được (ở đktc) c. Tính khối lượng muối sắt (II) clorua tạo thành ?
a) nFe=0,1(mol); nHCl=0,4(mol)
PTHH: Fe + 2 HCl -> FeCl2 + H2
Ta có: 0,1/1 < 0,4/2
=> Fe hết, HCl dư, tish theo nFe.
b) nH2=nFeCl2=Fe=0,1(mol)
=> V(H2,đktc)=0,1.22,4=2,24(l)
c) mFeCl2=127.0,1=12,7(g)
a) nFe=0,1(mol); nHCl=0,4(mol) PTHH: Fe + 2 HCl -> FeCl2 + H2 Ta có: 0,1/1 < 0,4/2 => Fe hết, HCl dư, tish theo nFe. b) nH2=nFeCl2=Fe=0,1(mol) => V(H2,đktc)=0,1.22,4=2,24(l) c) mFeCl2=127.0,1=12,7(g)
Cho 22,4g sắt tác dụng với 300 ml dung dịch axit clohiđric 2M thu được muối sắt (II) clorua) và khí hiđro. a. Viết PTHH của phản ứng. b. Tính khối lượng muối sắt (II) clorua tạo thành c. Tính khối lượng chất còn dư sau phản ứng
`a)PTHH:`
`Fe + 2HCl -> FeCl_2 + H_2`
`0,3` `0,6` `0,3` `0,3` `(mol)`
`n_[Fe]=[22,4]/56=0,4(mol)`
`n_[HCl]=0,3.2=0,6(mol)`
Ta có:`[0,4]/1 > [0,6]/2`
`=>Fe` dư
`b)m_[FeCl_2]=0,3.127=38,1(g)`
`c)m_[Fe(dư)]=(0,4-0,3).56=5,6(g)`
\(n_{Fe}=\dfrac{22,4}{56}=0,4\left(mol\right)\\
n_{HCl}=0,3.2=0,6\left(mol\right)\\
pthh:Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\\
LTL:\dfrac{0,4}{1}>\dfrac{0,6}{2}\)
=> Fe dư
\(n_{FeCl_2}=\dfrac{1}{2}n_{HCl}=0,3\left(mol\right)\\
m_{FeCl_2}=0,3.127=38,1\left(g\right)\\
n_{Fe\left(p\text{ư}\right)}=\dfrac{1}{2}n_{HCl}=0,3\left(mol\right)\\
m_{Fe\left(d\right)}=\left(0,4-0,3\right).56=5,6\left(g\right)\)
\(n_{Fe}=\dfrac{22,4}{56}=0,4\left(mol\right)\)
\(n_{HCl}=0,3.2=0,6\left(mol\right)\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
Xét: \(\dfrac{0,4}{1}>\dfrac{0,6}{2}\) ( mol )
0,3 0,6 0,3 ( mol )
\(m_{FeCl_2}=0,3.127=38,1\left(g\right)\)
\(m_{Fe\left(dư\right)}=\left(0,4-0,3\right).56=5,6\left(g\right)\)
Bài 8: Cho 3,25 gam Kẽm tác dụng hết với dung dịch axit Clohiđric tạo ra Kẽm clorua ZnCl2 và khí hiđro.
a/ Viết phương trình hóa học của phản ứng?
b/ Tính thể tích dung dịch axit clohiđric 0.5M đã phản ứng ?
c/ Cho một hỗn hợp gồm nhôm và sắt tác dụng hết với dung dịch H2SO4 thấy thoát ra khí Hiđro đúng bằng lượng Hiđro thu được ở phản ứng trên. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp, biết số mol của hai kim loại này trong hỗn hợp bằng nhau
a) PTHH: \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
b) Ta có: \(n_{HCl}=2n_{Zn}=2\cdot\dfrac{3,25}{65}=0,1\left(mol\right)\) \(\Rightarrow V_{HCl}=\dfrac{0,1}{0,5}=0,2\left(l\right)\)
c) PTHH: \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\)
a_________________________\(\dfrac{3}{2}\)a (mol)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
a____________________a (mol)
Ta có: \(n_{H_2}=0,05\left(mol\right)=\dfrac{3}{2}a+a\) \(\Rightarrow a=0,02\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Al}=\dfrac{0,02\cdot27}{0,02\cdot27+0,02\cdot56}\cdot100\%\approx32,53\%\\\%m_{Fe}=67,47\%\end{matrix}\right.\)
Cho 28g sắt (Fe) tác dụng với axit clohric (HCL) sau phản ứng thu được muối sắt (II)clorua (FeCl2) và khí hiđro(H2)
a. Viết phương trình phản ứng
b. Tính khối lượng muối sắt (II) clorua(HCl²) tạo thành sau phản ứng
c. Tính thể tích khí hidro ở điều kiện tiêu chuẩn Giúp em với ạ
\(n_{Fe}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{28}{56}=0,5\left(mol\right)\\ PTHH:Fe+2HCl->FeCl_2+H_2\)
ti le 1 : 2 : 1 : 1
n(mol) 0,5-->1--------->0,5------>0,5
\(m_{FeCl_2}=n\cdot M=0,5\cdot\left(56+35,5\cdot2\right)=63,5\left(g\right)\\ V_{H_2\left(dktc\right)}=n\cdot22,4=0,5\cdot22,4=11,2\left(l\right)\)
Bài 1 :Cho 5,6 gam sắt tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch axit clohiđric thu được muối sắt (II) clorua và khí hidro.
a)Viết phương trình phản ứng sảy ra
b) tính thể tích khí hidro sinh ra ở đktc
c)tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng
Câu 2: Dẫn khí hidro dư qua 8g bột CuO nung nóng đến khi phản ứng sảy ra hoàn toàn
a)Viết phường trình phản ứng xáy ra
b)Tính thể tích H2 cần dùng
c)tính khối lường kim loại đồng thu đc
d)Nếu đốt cháy lượng khí H2 trên trong bình chứa 3,36 lít khí oxi thì khối lượng nước thu được là bao nhiêu?biết các khí đo ở đktc.
đổi 200 ml = 0,02 l
a) PTHH : Fe + HCl -> FeCl2 + H2
b) \(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
\(=>V_{H_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
\(C_{HCl}=\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,1}{0,02}=5\left(M\right)\)
Đông Hải làm câu 1 rồi thì tui làm phần còn lại
Câu 2:
\(a,PTHH:CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\\ b,n_{CuO}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{8}{80}=0,1\left(mol\right)\\ Theo.PTHH:n_{Cu}=n_{H_2}=n_{CuO}=0,1\left(mol\right)\\ V_{H_2\left(đktc\right)}=n.22,4=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\\ c,m_{Cu}=n.M=0,1.64=6,4\left(g\right)\\ d,PTHH:2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\left(2\right)\\ Theo.PTHH\left(2\right):n_{H_2O}=n_{H_2}=0,1\left(mol\right)\)
\(m_{H_2O}=n.M=0,1.18=1,8\left(g\right)\)
Cho 28 gam sắt tác dụng với lượng dung axit sunfuric (H2SO4) tạo muối sắt (II) sunfat và khí hiđro.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính khối lượng axit tham gia phản ứng.
c) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
d) Cho khí hiđro thu được ở trên qua CuO vừa đủ, nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại. Tính m
Ta có: \(n_{Fe}=\dfrac{28}{56}=0,5\left(mol\right)\)
a, PT: \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
______0,5____0,5_____0,5_____0,5 (mol)
b, mH2SO4 = 0,5.98 = 49 (g)
c, mFeSO4 = 0,5.152 = 76 (g)
d, \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
____0,5__0,5 (mol)
⇒ mCu = 0,5.64 = 32 (g)
Bạn tham khảo nhé!
Bài 3: Cho 13g kẽm tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohiđric tạo thành kẽm clorua và khí hiđro.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính khối lượng muối kẽm clorua?
c) Dẫn toàn bộ lượng khí hiđro thu được qua ống sứ đựng CuO nung nóng thu được Cu và H2O. Tính khối lượng Cu thu được?
Bài 4: Cho 4,8g magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohiđric tạo thành magie clorua và khí hiđro
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra
b) Tính khối lượng muối magie clorua?
c) Dẫn toàn bộ lượng khí hiđro thu được ở trên qua ống sứ đựng CuO nung nóng thu được Cu và H2O. Tính khối lượng Cu thu được?
Bài 5: Đun nóng hoàn toàn 1 lượng Kali Clorat ( KClO3 thu được KCl và 6,72l khí (đktc)
a) Viết PTHH
b) Tính số mol và khối lượng KClO3 tham gia phản ứng
c) Đốt cháy photpho trong khí oxi sinh ra từ phản ứng trên. Tính khối lượng P2O5 thu được
Bài 3 :
a. \(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH : Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
0,2 0,2 0,2
b. \(m_{ZnCl_2}=0,2.136=27,2\left(g\right)\)
c. PTHH : CuO + H2 ----to----> Cu + H2O
0,2 0,2
\(m_{Cu}=0,2.64=12,8\left(g\right)\)
Bài 4 :
a. \(n_{Mg}=\dfrac{4.8}{24}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH : Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2
0,2 0,2 0,2
b. \(m_{MgCl_2}=0,2.95=19\left(g\right)\)
c. PTHH : CuO + H2 ----to----> Cu + H2O
0,2 0,2
\(m_{Cu}=0,2.64=12,8\left(g\right)\)
Bài 5 :
a. \(n_{O_2}=\dfrac{6.72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH : 2KClO3 ----to----> 2KCl + 3O2
\(n_{KClO_3}=\dfrac{0,3.2}{3}=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{KClO_3}=0,2.122,5=24,5\left(g\right)\)
c. PTHH : 4P + 5O2 ----to----> 2P2O5
0,2 0,08
\(m_{P_2O_5}=0,08.142=11,36\left(g\right)\)